Đặc điểm của Giấy lọc định lượng Số 7 Advantec - Phục vụ cho phân tích định tính
- Cấu tạo 100% cotton linter cellulose,
- Sản phẩm đa dạng - có 6 cấp độ để lựa chọn
- Hàm lượng tro 0.01%
- Thích hợp lọc các hạt trung bình (5 - 10 µm), kim loại độ tinh khiết cao. Ứng dụng của Giấy lọc định lượng Số 7 Advantec - R&D và QC (Nghiên cứu & phát triển; Kiểm soát và hiệu chỉnh chất lượng sản phẩm)
- Lĩnh vực: Thực phẩm & nước giải khát/ Dược phẩm & Mỹ phẩm/ Hóa chất/ Vi điện tử Thông số kỹ thuật của giấy lọc định lượng Số 7 Advantec Cấp độ Đặc tính Khối lượng (g/m2) Độ dày
(mm) Thời gian chảy (s) Tốc độ hấp thụ (cm)
Áp lực Lưu giữ hạt
(μm Mã tương đương Whatman ex-Schleicher và Schuell Số 3 Mức lọc trung bình (5-10 µm), dòng chảy nhanh. - Phân tích đất, phân bón, xi măng và khoáng sản 113 0.23 130 7.5 12 5 43 593-A Số 5A Tốc độ dòng chảy nhanh, lọc các hạt thô và các chất kết tủadạng gel (>10 µm). Lọc Hidroxit và các hạt aerosols kim loại,quan trắc môi trường, xác định hàm lượng silica trong thép. 97 0.22 60 9.5 10 7 41 589-IH Số 5B Lọc các hạt trung bình như (5 - 10 µm) như CaCO3, PbSO4,
CaCO4, MnCO3, ZnCO3, ZnS, AgCl 108 0.21 195 7.0 12 4 40 589/6 Số 5C Thích hợp lọc các hạt mịn ( <5µm) như SrSO4,BaSO4, HgCrO4, các chất phân tán dạng keo, phân tích trọng lực. 118 0.22 570 6.0 12 1 44 589/3 Số 6 Thích hợp lọc các hạt mịn trung bình (2 - 10 µm), kim loại quý vàhiếm. 103 0.20 300 6.0 12 3 589/2 Số 7 Thích hợp lọc các hạt trung bình (5 - 10 µm) 87 0.18 200 7.0 10 4 Note: