Giới thiệu 50 que thử ACCUCHECK performa +50 kim chích máu
Sử dụng cùng với máy đo đường huyết nhanh Accu-chek Performa để xác định nồng độ đường trong máu toàn phần
Có thể sử dụng cho cá nhân tự theo dõi hoặc tại cơ sở y tế
Dùng được với máu mao mạch - tĩnh mạch và máu trẻ sơ sinh (chỉ dùng tai cơ sở y tế)
Đáp ứng vượt tiêu chuẩn ISO 15197 về độ chính xác
THÔNG TIN CHI TIẾT
Thương hiệu Accu-Chek
Xuất xứ thương hiệu Đức
Sản xuất tại Mỹ
Quy cách đóng gói
1 hộp 50 que thử
Hướng dẫn sử dụng
Sử dụng cùng với máy đo Accu-chek Performa
Không dùng được với các loại máy đo khác
Không dùng que thử đã quá hạn dùng vì sẽ gây kết quả sai. Que thử bảo quản đúng cách sẽ có thể dùng cho đến ngày hết hạn ghi trên hộp que.
Mỗi lần dùng, chỉ lấy một que ra khỏi hộp và đóng chặt nắp để tránh bị hỏng các que còn lại
Đọc kỹ hướng dẫn và tuân theo hướng dẫn của nhà sản xuất trước khi dùng
Hướng dẫn bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ từ 4 đến 30 độ C và độ ẩm từ 10% đến 90%
Không để que thử trong tủ lạnh cũng như những vùng có nhiệt độ và độ ẩm cao như cửa sổ, bếp, nhà tắm…
Không lấy que ra khỏi hộp khi chưa dùng và đóng chặt nắp hộp sau khi lấy que ra khỏi hộp để tránh que bị hỏng do hút ấm
SKU 7469467757040 MÔ TẢ SẢN PHẨM
Que thử Accu-chek Performa được sử dụng cho bệnh nhân tự theo dõi hoặc tại cơ sở Y tế. Viêc sử dụng máu Tĩnh mạch, Động mạch, Máu trẻ sơ sinh chỉ được thực hiện bởi nhân viên Y tế.
Que thử Accu-chek Performa sử dụng men Mul-Q GDH và chuẩn hóa với máu tĩnh mạch. Các giá trị tham chiếu thu được bằng cách sử dụng phương pháp Hexokinase chuẩn theo phương pháp ID-GCMS, là phương pháp quản lý đo lường chất lượng cao nhất để truy xuất dữ liệu đến tiêu chuẩn chính của NIST.
Độ chính xác hệ thống:
Độ chính xác hệ thống cho nồng độ glucose nhỏ hơn 100 mg/dL (dưới 5.55 mmol/L)
Trong khoảng
±5 mg/dL (trong khoảng ±0.28 mmol/L)
Trong khoảng
±10 mg/dL (trong khoảng ±0.56 mmol/L)
Trong khoảng
±15 mg/dL (trong khoảng ±0.83 mmol/L)
137/168 (81.5%) 163/168 (97.0%) 167/168 (99.4%)
Độ chính xác hệ thống với nồng độ glucose bằng hoặc lớn hơn 100 mg/dL (5.55 mmol/L)
Trong khoảng
±5 mg/dL
Trong khoảng
±10 mg/dL
Trong khoảng
±15 mg/dL
256/432 (59.3%) 393/432 (91.0%) 428/432 (99.1%)
Giá WTHETA